{关键词
bánh kẹo tiếng anh là gì
 165

Bánh Kẹo trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

 4.9 
₫165,148
55% off₫1889000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

bánh kẹo tiếng anh là gì Bánh kẹo trong tiếng Anh đa dạng hơn trong tiếng Việt, có thể là bars, crackers, cookie (biscuit), pie, cake, crisps, chips, mix… Bạn có phân biệt được không? Học tiếng Anh ở Việt Nam, bánh thì là “biscuit”, kẹo là “candy”, đơn giản thế thôi..

bánh-kẹo-đặc-sản-nha-trang  Kiểm tra bản dịch của "bánh kẹo" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: tuck, candy, confectionary. Câu ví dụ: Đừng vòi vĩnh bánh kẹo và tiền xài vặt. ↔ Don't harry them for tuck and pocket money.

bánh-kem-hình-bóng-đá  Phép dịch "bánh kẹo" thành Tiếng Anh tuck, candy, confectionary là các bản dịch hàng đầu của "bánh kẹo" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Đừng vòi vĩnh bánh kẹo và tiền xài vặt. ↔ Don't harry them for tuck and pocket money.