CÁI KÉO - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab.la
5(1853)
cây kéo Kéo là dụng cụ cầm tay để cắt đồ vật. Nó bao gồm một cặp kim loại cạnh sắc xoay xung quanh một trục cố định. Nguyên lý hoạt động của kéo cơ bản dựa trên nguyên lý đòn bẩy, tương tự như kìm. Ngoài ra cũng có một số loại kéo nhỏ gọn không dùng đinh tán cố định hai nửa lưỡi kéo mà lợi dụng tính đàn hồi của kim loại..
dưới-bóng-cây-sồi-tiểu-thuyết
Nên sử dụng kéo văn phòng và kéo cắt cành loại nào? Kéo tỉa cành cây: Đối với dòng kéo tỉa cành cây thì các bạn nên mua dòng kéo cắt cành YTB lưỡi inox siêu bền, dòng kéo này được cấu tạo từ chất liệu thép không gỉ 420J2 và độ cứng của kéo HRC là 50-52.
dưới-bóng-cây-sồi-h
Tìm tất cả các bản dịch của cái kéo trong Anh như scissors và nhiều bản dịch khác.