Done là gì, Nghĩa của từ Done | Từ điển Anh - Việt - Rung.vn
5(1920)
done kèo là gì Theo từ điển Oxford Dictionary, Done /dʌn/ được biết đến là dạng quá khứ phân từ của động từ Do, có nghĩa là “ đã làm gì rồi ”. Nhưng bên cạnh đó, Done còn đóng vai trò như tính từ và thành ngữ trong câu. Cụ thể như sau: Done (động từ ở dạng quá khứ phân từ của do): đã hoàn thành việc gì đó..
lịch-thi-đấu-bóng-đá-indonesia
done /dʌn/ nghĩa là: xong, hoàn thành, đã thực hiện, mệt lử, mệt rã rời... Xem thêm chi tiết nghĩa của từ done, ví dụ và các thành ngữ liên quan.
bóng-đá-việt-nam-gặp-indonesia
DONE - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho DONE: 1. finished or completed: 2. cooked enough: 3. something that you say to show that you accept…: Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary