dự doán bóng đá Động từ [sửa] dự Có mặt trong một buổi có nhiều người. Dự tiệc. Dự mít-tinh. Dự một lớp huấn luyện. Tham gia. Biết nàng cũng dự quân trung luận bàn (Truyện Kiều) Phòng trước. Việc ấy đã dự trước rồi..
dự-đoán-xổ-số-miền-nam-bữa-nay Chiều nay, miền Bắc tiếp tục có mưa rào và dông rải rác theo đợt. Dự báo trong ngày 2/7 và sáng sớm 3/7, miền Bắc tiếp tục có mưa lớn. Miền Trung, Tây Nguyên và Nam Bộ hôm nay cũng có mưa dông vào chiều tối.
soi-cầu-xsmb-hôm-dự-đoán-xsmb dự dự verb to assist; to take part; to attend Lĩnh vực: xây dựng attend Bộ giám sát phiên / Bộ giám sát dự phòng