"dự" là gì? Nghĩa của từ dự trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
5(1218)
dự đoán xsmn minh ngọc 247 Động từ [sửa] dự Có mặt trong một buổi có nhiều người. Dự tiệc. Dự mít-tinh. Dự một lớp huấn luyện. Tham gia. Biết nàng cũng dự quân trung luận bàn (Truyện Kiều) Phòng trước. Việc ấy đã dự trước rồi..
dự-đoán-kết-quả-xổ-số-ngày-mai
Dự Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Danh từ tên một giống lúa cho loại gạo tẻ hạt nhỏ màu trắng trong, nấu cơm dẻo và ngon.
dự-đoán-xsmn-wap
Get the Việt Nam weather forecast including weather radar and current conditions in Việt Nam across major cities.