"dự" là gì? Nghĩa của từ dự trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
5(1998)
dự đoán xsmn minh ngọc 247 Dự Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Danh từ tên một giống lúa cho loại gạo tẻ hạt nhỏ màu trắng trong, nấu cơm dẻo và ngon..
dự-đoán-xsmn-hom-nay
dự dự verb to assist; to take part; to attend Lĩnh vực: xây dựng attend Bộ giám sát phiên / Bộ giám sát dự phòng
dự-đoán-xổ-số-hôm-nay
Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về nghĩa của từ "do dự", cách phát âm, từ loại, cũng như cung cấp các ví dụ minh họa và thành ngữ liên quan.