25% OFF

In stock

Quantidade:
1(+10 disponíveis)
  • Guaranteed purchase, receive the product you expected, or we'll refund your money.
  • 30 days fabric guarantee.

Describe

giao kèo Giao kèo là một từ đồng nghĩa của từ giao và kèo, có nghĩa là như hợp đồng, cam kết với nhau. Trang web Rung.vn cung cấp thông tin về nghĩa của từ giao kèo, các từ khác có liên quan, các ví dụ và các từ khác bắt đầu bằng giao..

bóng-đá-giao-hữu-hôm-nay  Hợp đồng làm theo điều kiện do hai bên cùng thỏa thuận. I. dt. Hợp đồng: kí giao kèo. II. đgt. Cam kết với nhau: Hai bên giao kèo cẩn thận. dt Hợp đồng làm theo điều kiện thoả thuận giữa hai bên: Con đã đọc kĩ bản giao kèo rồi (Ng-hồng). dt. Giấy tờ hai bên giao-ước với nhau: Ký giao-kèo. .- d.

trực-tiếp-bóng-đá-giao-hữu  "giao kèo" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "giao kèo" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: contract, bond, covenant. Câu ví dụ: Giao ước là một hợp đồng, một giao kèo, một lời hứa long trọng. ↔ A covenant is a contract, a compact, a solemn promise.