keo kiệt là gì Keo kiệt Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Tính từ hà tiện tới mức quá quắt, chỉ biết bo bo giữ của con người keo kiệt Đồng nghĩa: bần tiện, đá, keo kiết, kẹo Trái nghĩa: hào phóng.
keo-con-cho keo kiệt trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ keo kiệt trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta.
keo-nhà-cai-5 Phép dịch "keo kiệt" thành Tiếng Anh stingy, miserly, near là các bản dịch hàng đầu của "keo kiệt" thành Tiếng Anh.