Cam kết giá tốt
193.000 ₫1508.000 ₫-10%

Nghĩa của từ Keo kiệt - Từ điển Việt - Việt

5(1508)
keo kiệt tiếng anh là gì stingy, miserly, near are the top translations of "keo kiệt" into English. Bạn bảo tôi keo kiệt đúng không? Hãy rút lại mấy lời đó đi. Take back what you said about me being stingy. hôm nay trở nên keo kiệt cơ hội đầu tiên với đứa trẻ của chính mình. today grows miserly with first chances to the children of its own..
soi-keo-napoli  Keo kiệt (trong tiếng Anh là “stingy”) là tính từ chỉ những cá nhân không sẵn lòng chi tiêu, thường xuyên giữ lại tài sản cho bản thân mà không muốn chia sẻ với người khác.
ti-le-keo-bong-da  Tight-fisted: Cực kỳ tiết kiệm, đến mức keo kiệt (mang nghĩa tiêu cực) --> Người tigh-fisted là người không bao giờ cho ai vay tiền Lưu ý: Cả "stingy" và "tight-fisted" đều có nghĩa là "keo kiệt".
Log in
register
20.000
First Order
Tải app để sử dụng voucher
Tải về
Trang chủ Tài khoản của tôi Đơn hàng của tôi Sản phẩm yêu thích Change Langauage Trợ giúp?