{关键词
keo sơn
 269

keo sơn – Wiktionary tiếng Việt

 4.9 
₫269,307
55% off₫1993000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

keo sơn Tính từ [sửa] keo sơn Gắn bó rất thân thiết với nhau. Bạn keo sơn..

soi-keo-west-ham  Keo sơn là một thuật ngữ trong tiếng Việt dùng để chỉ sự gắn bó, thân thiết giữa con người, đặc biệt là trong các mối quan hệ bạn bè và gia đình. Nó tượng trưng cho một mối quan hệ chặt chẽ, khăng khít, không dễ bị tách rời.

serum-cnp-keo-ong  Keo KOVA Clear là loại keo trong suốt một thành phần hoàn toàn hệ nước (an toàn vượt trội so với các sản phẩm sơn hệ dầu thông thường), dùng để bảo vệ bề mặt vật liệu, với sự đa dạng độ bóng phù hợp cho nhiều ứng dụng. Phủ bóng cho các bề mặt đã được sơn hoàn thiện bằng các loại sơn trang trí ...