thảo luận kết quả xổ số miền bắc Tính từ rộng rãi, có lòng tốt, hay chia sẻ, nhường nhịn cho người khác thảo ăn tính con bé rất thảo Trái nghĩa: tham, tham lam.
làm-kim-chi-cải-thảo-tại-nhà Trong thực vật học, danh từ "thảo mộc" dùng để chỉ một "thực vật không tạo ra thân gỗ" và tính từ "thân thảo" có nghĩa là "giống như thảo mộc", dùng để chỉ các bộ phận của cây có màu xanh và kết cấu mềm". [1][2] "Thảo mộc là gì?"
kẹo-ngậm-ho-thảo-dược Tính từ [sửa] thảo Rộng rãi với người. Lòng thảo. Nói người con, người em biết đạo cư xử. Người em thảo (HNĐ Nếu bạn biết tên đầy đủ của HNĐ, thêm nó vào danh sách này. )