Cam kết giá tốt
285.000 ₫1580.000 ₫-10%

Nghĩa của từ Thảo - Từ điển Việt - Việt

5(1580)
thảo luận xổ số miền bắc Tính từ rộng rãi, có lòng tốt, hay chia sẻ, nhường nhịn cho người khác thảo ăn tính con bé rất thảo Trái nghĩa: tham, tham lam.
box-thảo-luận-xsmb  Thảo là gì: Danh từ: (Ít dùng) cây thân cỏ, Động từ: viết phác ra lần đầu cho thành bài, thành bản với một nội dung nhất định để sau đó còn xem xét,...
làm-kim-chi-cải-thảo-tại-nhà  nd. Cây thân cỏ. nđg.1. Viết ra thành bài có nội dung nhất định để sau đó xem lại, sửa chữa cho hoàn chỉnh. Thảo bài diễn văn. Bản thảo tác phẩm. 2. Viết tháu chữ Hán, chữ Nôm, nét nọ liền nét kia, có bỏ bớt nét. Kiểu chữ thảo rất đẹp. Chữ viết thảo, rất khó ...
Log in
register
20.000
First Order
Tải app để sử dụng voucher
Tải về
Trang chủ Tài khoản của tôi Đơn hàng của tôi Sản phẩm yêu thích Change Langauage Trợ giúp?