Tháng và mùa trong tiếng Anh - vi.speaklanguages.com
In stock
-
Guaranteed purchase, receive the product you expected, or we'll refund your money.
-
30 days fabric guarantee.
Describe
tháng 9 tiếng anh là j Tháng 9 là tháng thứ chín trong hệ thống dương lịch, bao gồm 30 ngày. 1. Claudia sẽ bắt đầu đi học vào tháng 9 tới. Claudia is starting school next September. 2. Mùa bóng đá kéo dài từ tháng 9 đến tháng 4. The football season is from September to April. Chúng ta cùng học các từ tiếng Anh nói về các tháng trong năm nha! - January (tháng 1).
xổ-số-tiền-giang-12-tháng-1 Tháng 9 trong tiếng La-tinh là Septem-số 7, đây là tháng thứ 7 đầu tiên của một năm lịch. Theo tiếng La Mã tháng 10 là Octo (số 8). Tháng 10 đại diện cho sự no đủ, hạnh phúc, những tháng chẵn cuối năm đổi thành tháng đủ nếu trong lịch cũ thì đây là tháng 8.
xổ-số-miền-nam-ngày-2-tây-tháng-03 Tháng trong tiếng Anh là “Month” - phiên âm: /mʌnθ/. Các tháng khác được viết và đọc như bảng tên gọi và viết tắt các tháng tiếng Anh dưới đây: Có thể thấy, tên tiếng Anh 12 tháng không tuân theo quy tắc nào. Thực tế, tên của chúng đều có nguồn gốc và mang ý nghĩa nhất định.