{关键词
thức khuya bóng đá
 202

thức – Wiktionary tiếng Việt

 4.9 
₫202,189
55% off₫1123000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

thức khuya bóng đá Động từ ở trạng thái không ngủ hoặc chưa ngủ, trong thời gian thông thường dùng để ngủ thức khuya dậy sớm thức lâu mới biết đêm dài (tng) tỉnh dậy hoặc làm cho tỉnh dậy thức dậy lúc nửa đêm đang ngủ thì bị đánh thức.

ngữ-văn-9-tập-1-kết-nối-tri-thức  Thức dậy là một động từ (từ Hán Nôm), trong đó: thức có nghĩa là mở mắt, ở trạng thái không ngủ và dậy có nghĩa là chuyển từ trạng thái không hoạt động sang trạng thái có hoạt động, chuyển từ trạng thái ngồi thành đứng hoặc nằm thành ngồi

sgk-ngữ-văn-9-kết-nối-tri-thức-tập-1  Phật giáo Nam tông chỉ nói tới sáu thức: 1. Nhãn thức (thức của mắt); 2. Nhĩ thức (thức của tai); 3. Tỵ thức (thức của mũi); 4. Thiệt thức (thức của lưỡi); 5. Thân thức (thức của thân); 6. Ý thức (thức dựa vào ý căn để phân biệt tất cả các pháp).