Tổng là gì, Nghĩa của từ Tổng | Từ điển Việt - Việt - Rung.vn
tổng hop kqxsmb (Từ cũ) đơn vị hành chính ở nông thôn thời phong kiến, gồm một số xã , kết quả của phép cộng , . yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, động từ, có nghĩa ''tất cả'', ''gồm tất cả'', như: ''tổng công ti, tổng kiểm tra, tổng phản công, v.v.''. ,.tổng-hợp-kiến-thức-tiếng-anh-9
Tổng là gì: Danh từ: (từ cũ) đơn vị hành chính ở nông thôn thời phong kiến, gồm một số xã, Danh từ: kết quả của phép cộng, . yếu tố ghép trước để...kết-quả-tổng-hợp-xổ-số
Từ hợp với một động từ thành một từ biểu thị một hoạt động có nhiều hay mọi người tham gia hoặc là đối tượng: Tổng bãi công; Tổng động viên.