Tổng là gì, Nghĩa của từ Tổng | Từ điển Việt - Việt - Rung.vn
5(1845)
tổng hợp kết quả xổ số 221 (Từ cũ) đơn vị hành chính ở nông thôn thời phong kiến, gồm một số xã , kết quả của phép cộng , . yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, động từ, có nghĩa ''tất cả'', ''gồm tất cả'', như: ''tổng công ti, tổng kiểm tra, tổng phản công, v.v.''. ,.
xem-tổng-hợp-kết-quả-xổ-số-miền-bắc
Tổng là gì: Danh từ: (từ cũ) đơn vị hành chính ở nông thôn thời phong kiến, gồm một số xã, Danh từ: kết quả của phép cộng, . yếu tố ghép trước để...
tổng-hợp-kết-quả-xổ-số
"tổng" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "tổng" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: sum, canton, total. Câu ví dụ: Như Aristotle đã viết, tổng thể lớn hơn tổng cơ học từng phần của nó gộp lại. ↔ As Aristotle wrote, the whole is greater than the sum of its ...