1km bằng bao nhiêu m? Quy đổi 1 km thành mm, cm, dm, hm, dặm
5(1704)
1 km 1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm? Các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ tới lớn: mm < cm < dm < < hm < km < dặm, trong đó 1 hectomet (hm) bằng 100 m, 1 dặm bằng 1609.344 m..
1179king con
Kilomet được viết tắt là “km” và thường dùng để đo các khoảng cách lớn hơn, như chiều dài của đường đi, khoảng cách giữa các thành phố hay quốc gia. 1 kilomet tương đương với 1.000 mét.
3389 vs 3311
Một kilômét (từ tiếng Pháp: kilomètre, tiếng Anh: kilometer, viết tắt là km) là một khoảng cách bằng 1000 mét. Trong hệ đo lường quốc tế, kilômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên. Chữ kilô (hoặc trong viết tắt là k) viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc ...