Description
1 km 1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm? Các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ tới lớn: mm < cm < dm < < hm < km < dặm, trong đó 1 hectomet (hm) bằng 100 m, 1 dặm bằng 1609.344 m..
188bet đăng ký The kilometre (SI symbol: km; / ˈkɪləmiːtər / or / kɪˈlɒmətər /), spelt kilometer in American and Philippine English, is a unit of length in the International System of Units (SI), equal to one thousand metres (kilo- being the SI prefix for 1000).
1179king xom 1 km bằng 1000 hm. 1 kilometer (km) == 1000 hệ mét (hm). Hệ mét là đơn vị dài mức độ cao hơn của mét (m) và kéo dài tương đương với 1000 mét.