25% OFF

In stock

Quantidade:
1(+10 disponíveis)
  • Guaranteed purchase, receive the product you expected, or we'll refund your money.
  • 30 days fabric guarantee.

Describe

1 km 1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm? Các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ tới lớn: mm < cm < dm < < hm < km < dặm, trong đó 1 hectomet (hm) bằng 100 m, 1 dặm bằng 1609.344 m..

j88 vip19 com  Kilomet được viết tắt là “km” và thường dùng để đo các khoảng cách lớn hơn, như chiều dài của đường đi, khoảng cách giữa các thành phố hay quốc gia. 1 kilomet tương đương với 1.000 mét.

188bet ทางเข้าสํารอง  The kilometre (SI symbol: km; / ˈkɪləmiːtər / or / kɪˈlɒmətər /), spelt kilometer in American and Philippine English, is a unit of length in the International System of Units (SI), equal to one thousand metres (kilo- being the SI prefix for 1000).